Thứ bảy, ngày 27 tháng 04 năm 2024
Cập nhật lúc: 25/11/2021
  1. Vị trí địa lý:

Xã Ea Yông nằm giáp trung tâm huyện và nằm về phía Tây huyện Krông Pắc Xã có vị trí địa lý như sau:

 - Phía Bắc giáp thị xã Buôn Hồ. 

- Phía Nam giáp xã Hoà Tiến.

- Phía Đông giáp Thị trấn Phước An, Hoà An.

- Phía Tây giáp xã Ea Kênh.

Có quốc lộ 26 chạy ngang qua địa bàn xã, là tuyến giao thông huyết mạch của huyện, nối liền thành phố Buôn Ma Thuột, huyện Krông Pắc với tỉnh Khánh Hoà và các tỉnh vùng Duyên hải miền Trung nên rất thuận lợi trong việc giao lưu phát triển kinh tế; vận chuyển hàng hoá, tiêu thụ nông sản.

- Địa giới hành chính:

Tổng diện tích tự nhiên toàn xã là 5.742 ha, Xã Ea Yông có các loại đất sau:

- Đất xám trên macma axit và đá cát (Xa). Diện tích 195,81 ha, chiếm 3,41 % diện tích tự nhiên. Phân bố ở phía nam của xã.

- Đất đen trên sản phẩm bồi tụ của đá Ba zan (Rk). Diện tích 160,17 ha, chiếm 2,79 % diện tích tự nhiên.

- Đất nâu thẫm trên sản phẩm đá bọt và đá Bazan (Ru). Diện tích 223,73 ha, chiếm 3,89 % diện tích tự nhiên.

- Đất nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính (Fk). Diện tích 4029,46 ha, chiếm 70,01 % diện tích tự nhiên rất thích hợp cho cây cà phê,…

- Đất đỏ vàng trên đá sét và biến chất (Fs). Diện tích 815,90 ha, chiếm 14,19 % diện tích tự nhiên. Phân bố hầu hết ở phía nam của xã, phù hợp cho việc trồng rừng và các loại cây công nghiệp

- Đất thung lũng do sản phẩm bồi tụ (D). Diện tích 57,16 ha, chiếm 0,99 % diện tích tự nhiên, phù hợp với các loại cây ngắn ngày (lúa, ngô, đậu đỗ, …).

- Các loại đất khác (sông suối, hồ thuỷ lợi,...). Diện tích 257,77 ha, chiếm 4,48 % diện tích tự nhiên

  1. Bản đồ hành chính (Cung cấp hình ảnh)

* Diện tích đất:

TT

Tổng số thôn buôn

Diện tích đất tự nhiên

Diện tích đất ở

Ghi chú

 
 

1

Thôn Phước Hòa

396

18.47

 

 

2

Thôn Phước Thành

274

12.82

 

 

3

Thôn Tân Thành

179

12.97

 

 

4

Thôn 19/8

173

13.05

 

 

5

Thôn 19/5

292

13.89

 

 

6

Thôn Tân Lập

219

22.52

 

 

7

Thôn Tân Tiến

166

14.5

 

 

8

Buôn Jung

288

20.3

 

 

9

Buôn Jung II

287

16.94

 

 

10

Thôn Cao Bằng

356

15.65

 

 

11

Thôn Thạch Lũ

306

7.1

 

 

12

Thôn Lạng Sơn

154

11.6

 

 

13

Buôn ÊaYông A

330

14.65

 

 

14

Buôn ÊaYông B

486

24.43

 

 

15

Buôn Ghamah

213

12.59

 

 

16

Buôn Pan

472

13.13

 

 

17

Thôn Êawi

158

7.78

 

 

18

Buôn A2

236

14.81

 

 

19

Thôn Tân Sơn

312

3.64

 

 

20

Buôn Pan B

453

12.13

 

 

Tổng cộng

5750

282.97

 

 

 

 

  1. Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn

Xã Ea Yông có địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao trung bình so với mặt Xã Ea Yông có địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao trung bình so với mặt nước biển từ 550 m đến 650 m, cao nhất 788m là đỉnh Chư Quie nằm ở phía Nam và có 2 dạng địa hình chính như sau:

- Dạng địa hình tương đối bằng phẳng chiếm phần lớn diện tích trên địa bàn toàn xã, khu vực này hiện đang sản xuất chính và rất thuận lợi cho việc bố trí dân cư, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế - xã hội.

- Dạng địa hình đồi núi phân bố phía Nam của xã, địa hình này bị chia cắt mạnh, có đỉnh núi CưKuin cao 788 m so với mặt nước biển, có diện tích 505,11 ha, chiếm 8,78 % tổng diện tích tự nhiên, có thể khai thác trồng các loại cây như keo, tràm và các loại cây lấy gỗ khác.

- Địa hình có hướng thấp dần theo hướng Đông nam - Tây bắc.

Khu vực xã ÊaYông mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới cao nguyên; nhiệt độ điều hòa quanh năm, không có mùa đông; khí hậu trong năm chia làm 2 mùa rõ rệt.

* Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 12 chiếm 81,60% tổng lượng mưa cả năm.

* Mùa khô: Từ tháng 1 đến tháng 4, thời kỳ mưa ít (8,4% lượng mưa cả năm)

Sự chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và lạnh nhất trong vùng không lớn chỉ khoảng 5-6oC. Tuy nhiên biên độ nhiệt ngày đêm là khá đáng kể, có khi đến 10oC. Đây là điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp và hoa màu khác cũng như việc phát triển mùa vụ trong năm.

            Nhìn chung điều kiện thời tiết khí hậu khá thuận lợi cho đời sống và hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn xã.

  1. Cơ cấu dân số
  • Dân số 20 thôn buôn

TT

Thôn, Buôn

Số Hộ

Số khẩu đầu kỳ

đầu Kỳ

 

Tổng số

Tr.đ nữ

 Tổng cộng

          4,359

         16,952

              8,390

01

Cao Bằng

             228

              795

                 395

02

Lang Sơn

             174

              613

                 298

03

Buôn Pan

             196

              879

                 439

04

Buôn Pan B

             187

              833

                 438

05

Thôn 19/5

             193

              630

                 301

06

Tân Lập

             347

           1,170

                 587

07

Thôn 19/8

             202

              675

                 337

08

Tân Thành

             203

              612

                 327

09

Phước Thành

             184

              611

                 324

10

Phước Hòa

             262

              920

                 455

11

Buôn Jung

             307

           1,646

                 697

12

Bôn Jung II

             279

           1,164

                 571

13

Tân Tiến

             232

              870

                 460

14

Buôn Ea Yông A

             219

           1,013

                 506

15

Buôn Ea Yông A2

             243

              866

                 432

16

Buôn Ea Yông B

             381

           1,635

                 825

17

 Gha Mah

             200

              777

                 385

18

Thôn Ea Wi

             109

              384

                 236

19

Thạch Lũ

             109

              443

                 201

20

Tân Sơn

             104

              416

                 176

 

  • Thành phần dân tộc:

TT

Tên dân tộc

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ dân số %

01

Kinh

2,140

8,186

46.13

02

Êđê

1,388

7,214

40.66

03

Tày

190

949

5.35

04

Nùng

304

1,341

7.56

05

Gia rai

2

5

0.03

06

Mơ nông

4

25

0.14

07

Dân tộc khác

4

24

0.14

Tổng cộng

4,032

17,744

100

           

 

+ Người dân ở thôn bản này chủ yếu sống bằng nghề gì?

 

STT

TÊN DÂN TỘC

SỐ THÔN BẢN

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?)

1

Ê đê

 8 buôn

Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na)

2

Tày -Nùng

4 thôn

Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na)

3

Dân tộc Kinh

8 thôn

Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na)

 

 

 

 

In Gửi Email
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Hôm nay:

Hôm qua:

Trong tuần:

Tất cả:

Thống kê hồ sơ
ipv6 ready
Chung nhan Tin Nhiem Mang