- Vị trí địa lý:
Xã Ea Yông nằm giáp trung tâm huyện và nằm về phía Tây huyện Krông Pắc Xã có vị trí địa lý như sau:
- Phía Bắc giáp thị xã Buôn Hồ.
- Phía Nam giáp xã Hoà Tiến.
- Phía Đông giáp Thị trấn Phước An, Hoà An.
- Phía Tây giáp xã Ea Kênh.
Có quốc lộ 26 chạy ngang qua địa bàn xã, là tuyến giao thông huyết mạch của huyện, nối liền thành phố Buôn Ma Thuột, huyện Krông Pắc với tỉnh Khánh Hoà và các tỉnh vùng Duyên hải miền Trung nên rất thuận lợi trong việc giao lưu phát triển kinh tế; vận chuyển hàng hoá, tiêu thụ nông sản.
- Địa giới hành chính:
Tổng diện tích tự nhiên toàn xã là 5.742 ha, Xã Ea Yông có các loại đất sau:
- Đất xám trên macma axit và đá cát (Xa). Diện tích 195,81 ha, chiếm 3,41 % diện tích tự nhiên. Phân bố ở phía nam của xã.
- Đất đen trên sản phẩm bồi tụ của đá Ba zan (Rk). Diện tích 160,17 ha, chiếm 2,79 % diện tích tự nhiên.
- Đất nâu thẫm trên sản phẩm đá bọt và đá Bazan (Ru). Diện tích 223,73 ha, chiếm 3,89 % diện tích tự nhiên.
- Đất nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính (Fk). Diện tích 4029,46 ha, chiếm 70,01 % diện tích tự nhiên rất thích hợp cho cây cà phê,…
- Đất đỏ vàng trên đá sét và biến chất (Fs). Diện tích 815,90 ha, chiếm 14,19 % diện tích tự nhiên. Phân bố hầu hết ở phía nam của xã, phù hợp cho việc trồng rừng và các loại cây công nghiệp
- Đất thung lũng do sản phẩm bồi tụ (D). Diện tích 57,16 ha, chiếm 0,99 % diện tích tự nhiên, phù hợp với các loại cây ngắn ngày (lúa, ngô, đậu đỗ, …).
- Các loại đất khác (sông suối, hồ thuỷ lợi,...). Diện tích 257,77 ha, chiếm 4,48 % diện tích tự nhiên
- Bản đồ hành chính (Cung cấp hình ảnh)
* Diện tích đất:
TT |
Tổng số thôn buôn |
Diện tích đất tự nhiên |
Diện tích đất ở |
Ghi chú |
|
1 |
Thôn Phước Hòa |
396 |
18.47 |
|
|
2 |
Thôn Phước Thành |
274 |
12.82 |
|
|
3 |
Thôn Tân Thành |
179 |
12.97 |
|
|
4 |
Thôn 19/8 |
173 |
13.05 |
|
|
5 |
Thôn 19/5 |
292 |
13.89 |
|
|
6 |
Thôn Tân Lập |
219 |
22.52 |
|
|
7 |
Thôn Tân Tiến |
166 |
14.5 |
|
|
8 |
Buôn Jung |
288 |
20.3 |
|
|
9 |
Buôn Jung II |
287 |
16.94 |
|
|
10 |
Thôn Cao Bằng |
356 |
15.65 |
|
|
11 |
Thôn Thạch Lũ |
306 |
7.1 |
|
|
12 |
Thôn Lạng Sơn |
154 |
11.6 |
|
|
13 |
Buôn ÊaYông A |
330 |
14.65 |
|
|
14 |
Buôn ÊaYông B |
486 |
24.43 |
|
|
15 |
Buôn Ghamah |
213 |
12.59 |
|
|
16 |
Buôn Pan |
472 |
13.13 |
|
|
17 |
Thôn Êawi |
158 |
7.78 |
|
|
18 |
Buôn A2 |
236 |
14.81 |
|
|
19 |
Thôn Tân Sơn |
312 |
3.64 |
|
|
20 |
Buôn Pan B |
453 |
12.13 |
|
|
Tổng cộng |
5750 |
282.97 |
|
- Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn
Xã Ea Yông có địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao trung bình so với mặt Xã Ea Yông có địa hình tương đối bằng phẳng, độ cao trung bình so với mặt nước biển từ 550 m đến 650 m, cao nhất 788m là đỉnh Chư Quie nằm ở phía Nam và có 2 dạng địa hình chính như sau:
- Dạng địa hình tương đối bằng phẳng chiếm phần lớn diện tích trên địa bàn toàn xã, khu vực này hiện đang sản xuất chính và rất thuận lợi cho việc bố trí dân cư, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế - xã hội.
- Dạng địa hình đồi núi phân bố phía Nam của xã, địa hình này bị chia cắt mạnh, có đỉnh núi CưKuin cao 788 m so với mặt nước biển, có diện tích 505,11 ha, chiếm 8,78 % tổng diện tích tự nhiên, có thể khai thác trồng các loại cây như keo, tràm và các loại cây lấy gỗ khác.
- Địa hình có hướng thấp dần theo hướng Đông nam - Tây bắc.
Khu vực xã ÊaYông mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới cao nguyên; nhiệt độ điều hòa quanh năm, không có mùa đông; khí hậu trong năm chia làm 2 mùa rõ rệt.
* Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 12 chiếm 81,60% tổng lượng mưa cả năm.
* Mùa khô: Từ tháng 1 đến tháng 4, thời kỳ mưa ít (8,4% lượng mưa cả năm)
Sự chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và lạnh nhất trong vùng không lớn chỉ khoảng 5-6oC. Tuy nhiên biên độ nhiệt ngày đêm là khá đáng kể, có khi đến 10oC. Đây là điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp và hoa màu khác cũng như việc phát triển mùa vụ trong năm.
Nhìn chung điều kiện thời tiết khí hậu khá thuận lợi cho đời sống và hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn xã.
- Cơ cấu dân số
- Dân số 20 thôn buôn
TT |
Thôn, Buôn |
Số Hộ |
Số khẩu đầu kỳ |
|
đầu Kỳ |
||||
|
Tổng số |
Tr.đ nữ |
||
Tổng cộng |
4,359 |
16,952 |
8,390 |
|
01 |
Cao Bằng |
228 |
795 |
395 |
02 |
Lang Sơn |
174 |
613 |
298 |
03 |
Buôn Pan |
196 |
879 |
439 |
04 |
Buôn Pan B |
187 |
833 |
438 |
05 |
Thôn 19/5 |
193 |
630 |
301 |
06 |
Tân Lập |
347 |
1,170 |
587 |
07 |
Thôn 19/8 |
202 |
675 |
337 |
08 |
Tân Thành |
203 |
612 |
327 |
09 |
Phước Thành |
184 |
611 |
324 |
10 |
Phước Hòa |
262 |
920 |
455 |
11 |
Buôn Jung |
307 |
1,646 |
697 |
12 |
Bôn Jung II |
279 |
1,164 |
571 |
13 |
Tân Tiến |
232 |
870 |
460 |
14 |
Buôn Ea Yông A |
219 |
1,013 |
506 |
15 |
Buôn Ea Yông A2 |
243 |
866 |
432 |
16 |
Buôn Ea Yông B |
381 |
1,635 |
825 |
17 |
Gha Mah |
200 |
777 |
385 |
18 |
Thôn Ea Wi |
109 |
384 |
236 |
19 |
Thạch Lũ |
109 |
443 |
201 |
20 |
Tân Sơn |
104 |
416 |
176 |
- Thành phần dân tộc:
TT |
Tên dân tộc |
Số hộ |
Số khẩu |
Tỷ lệ dân số % |
|
01 |
Kinh |
2,140 |
8,186 |
46.13 |
|
02 |
Êđê |
1,388 |
7,214 |
40.66 |
|
03 |
Tày |
190 |
949 |
5.35 |
|
04 |
Nùng |
304 |
1,341 |
7.56 |
|
05 |
Gia rai |
2 |
5 |
0.03 |
|
06 |
Mơ nông |
4 |
25 |
0.14 |
|
07 |
Dân tộc khác |
4 |
24 |
0.14 |
|
Tổng cộng |
4,032 |
17,744 |
100 |
||
+ Người dân ở thôn bản này chủ yếu sống bằng nghề gì?
STT |
TÊN DÂN TỘC |
SỐ THÔN BẢN |
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?) |
1 |
Ê đê |
8 buôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na) |
2 |
Tày -Nùng |
4 thôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na) |
3 |
Dân tộc Kinh |
8 thôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, cây ăn quả (sầu riêng Đô na) |
|
|
|
|